Trong tháng 11/2018, giá bán xe ô tô Honda tại thị trường Việt Nam không có sự thay đổi so với tháng trước đó.
Bảng giá tổng hợp các mẫu xe ô tô Honda tháng 11/2018:
Mẫu xe |
Phiên bản |
Động cơ Hộp số |
Công suất (Mã lực tại tua vòng/phút) |
Momen xoắn (Nm tại tua vòng/phút) |
Giá bán (triệu đồng) |
Jazz |
1.5 V |
1.5L-CVT |
118/6.600 |
145/4600 |
544 |
1.5 VX |
1.5L-CVT |
118/6.600 |
145/4600 |
594 |
|
1.5 RS |
1.5L-CVT |
118/6.600 |
145/4600 |
624 |
|
Civic |
1.8 E |
1.8L-CVT |
139/6500 |
174/4300 |
763 |
1.5 Turbo G |
1.5L-CVT |
170/5500 |
220/5500 |
831 |
|
1.5 Turbo L |
1.5L-CVT |
170/5500 |
220/5500 |
903 |
|
Accord |
2.4 L |
2.4L-5AT |
175/6200 |
225/4000 |
1.203 |
City |
1.5 G |
1.5L-CVT |
118/6600 |
145/4600 |
559 |
1.5 L |
1.5L-CVT |
118/6600 |
145/4600 |
599 |
|
CR-V Turbo |
E |
1.5L-CVT |
188/5600 |
240/5000 |
973 |
G |
1.5L-CVT |
188/5600 |
240/5000 |
1.013 |
|
L |
1.5L-CVT |
188/5600 |
240/5000 |
1.083 |
|
HR-V |
G (Trắng ngà/ Đen ánh/ Ghi bạc) |
1.8L-CVT |
141/6500 |
172/4300 |
786 |
L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen ánh) |
1.8L-CVT |
141/6500 |
172/4300 |
866 |
|
L (Trắng ngọc/ Đỏ) |
1.8L-CVT |
141/6500 |
172/4300 |
871 |
|
Tham khảo giá lăn bánh chi tiết các dòng xe ô tô Honda tại https://banotohonda.com/bang-gia-xe
Hotline 0905 254 255
(Theo Nghe nhìn Việt Nam)